Có 2 kết quả:

趑趄 tư thư趦趄 tư thư

1/2

tư thư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chật vật, vất vả

Từ điển trích dẫn

1. Ngập ngừng, do dự. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Chí Giáp Tí tam nguyệt tiếp Thanh Quân tín, tri ngô phụ hữu bệnh, tức dục quy Tô, hựu khủng xúc cựu phẫn. Chánh tư thư quan vọng gian, phục tiếp Thanh Quân tín, thủy thống tất ngô phụ nghiệp dĩ từ thế” 至甲子三月接青君信, 知吾父有病, 即欲歸蘇, 又恐觸舊忿. 正趑趄觀望間, 復接青君信, 始痛悉吾父業已辭世 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁).
2. Không dứt khoát, có ý khác.
3. Chần chờ, luẩn quẩn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu niệm bại nhứ nùng uế, vô nhan nhập lí môn, thượng tư thư cận ấp gian” 又念敗絮膿穢, 無顏入里門, 尚趑趄近邑間 (Phiên Phiên 翩翩) Lại nghĩ mình rách rưới hôi thối, không mặt mũi nào về làng xóm mình, còn luẩn quẩn ở quanh miền.

Bình luận 0

tư thư

phồn thể

Từ điển phổ thông

chật vật, vất vả

Bình luận 0